Hướng dẫn đo kích thước
Phép đo sản phẩm
Kích thước | Vai | Chiều dài | Chiều dài tay | Ngực |
---|---|---|---|---|
S | 20.1 | 26.6 | 9.1 | 43.3 |
M | 20.5 | 27.2 | 9.3 | 44.9 |
L | 20.9 | 27.8 | 9.4 | 46.5 |
XL | 21.3 | 28.3 | 9.6 | 48 |
*Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép đo có thể bị thay đổi 1-2 CM.
Cách đo kích thước của sản phẩm?
1 Vai
Đo từ nơi đường nối vai gặp tay áo bên này sang bên kia.
2 Vòng ngực
Đo từ các mũi khâu bên dưới nách bên này sang bên kia.
3 Vòng ngực
Đo từ nơi đường nối vai gặp cổ áo đến gấu áo.
4 Vòng ngực
Đo từ nơi đường nối vai gặp lỗ tay đến cổ tay áo.
